Bảng giá xe Toyota 2021 lăn bánh: Giá xe Altis,Wigo,Avanza,Rush,Vios,Innova, Fortuner,Hilux,Hiace,Camry,Land Prado. Khuyến mãi, Hỗ trợ trả góp.
Toyota là một trong những hãng xe tiên phong tại thị trường Việt Nam. Hướng đến phân khúc gia đình, các dòng xe của Toyota đều có điểm chung là bền bỉ và tiết kiệm xăng cùng khả năng giữ giá tốt qua thời gian, với các mẫu xe quen thuộc như Yaris, Vios, Corolla Altis, Camry, Innova, Land Cruiser, Fortuner, Hilux, Hiace cho đến mới mẻ được hãng nhập về trong vài năm gần đây như Wigo, Avanza, Rush và Alphard Luxury.
+ Giá xe Toyota Wigo
Bảng giá xe Toyota Wigo mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Wigo 1.2G AT | Wigo 1.2E MT |
Giá niêm yết | 405 | 345 |
Khuyến mại | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Wigo lăn bánh tham khảo (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Tại Hà Nội | 480 | 413 |
Tại TPHCM | 463 | 397 |
Tại các tỉnh | 454 | 388 |
Ghi chú: Giá xe Wigo lăn bánh tạm tính chưa trừ đi khuyến mại.
+ Giá xe Toyota Vios
Giá xe Toyota Vios mới nhất (ĐVT: Triệu đồng) | |||
Phiên bản Vios | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT |
– Giá công bố | 490 | 540 | 570 |
– Giảm giá | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
– Khuyến mãi | Liên hệ nhận khuyến mãi, giảm giá tốt nhất! | ||
Giá xe Vios lăn bánh tham khảo (ĐVT: Triệu đồng) | |||
– Tp. Hồ Chí Minh | 551 | 607 | 640 |
– Hà Nội | 570 | 627 | 660 |
– Tỉnh/Thành khác | 541 | 597 | 630 |
Ghi chú: Giá xe Vios lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi.
✅ Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Vios 2021
+ Giá xe Toyota Yaris
Giá xe Toyota Yaris lăn bánh tham khảo (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản xe | Giá công bố | Giá lăn bánh (Tp.HCM) | Giá lăn bánh (Hà Nội) | Giá lăn bánh (Tỉnh) |
Yaris 1.5 G | 650 | 728 | 750 | 718 |
Giá xe Yaris lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi trong tháng nếu có. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để đặt xe Yaris giao sớm nhất toàn quốc.
Xe trang bị khối động cơ 2NR-FE dung tích 1.5 L với 4 xilanh thẳng hàng, tạo ra 107 mã lực và 140 Nm, chỉ có 1 phiên bản duy nhất sử dụng hộp số vô cấp tự động với thao tác đơn giản, mang đến cảm giác mượt mà dễ chịu.
+ Giá xe Toyota Corolla Altis
Bảng giá xe Toyota Altis mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | |||||
Altis 1.8E MT | Altis 1.8E CVT | Altis 1.8G CVT | Altis 2.0V CVT | Altis 2.0V Sport | |
– Giá công bố | 697 | 733 | 791 | 889 | 932 |
– Giảm giá | Liên hệ | ||||
– Khuyến mãi | Liên hệ | ||||
Giá xe Toyota Altis lăn bánh tham khảo (*), ĐVT: Triệu VNĐ | |||||
– Tp. HCM | 780 | 819 | 883 | 991 | 1038 |
– Hà Nội | 803 | 843 | 908 | 1018 | 1066 |
– Tỉnh/Thành | 770 | 809 | 873 | 981 | 1028 |
(*) Giá xe Altis lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (nếu có). Vui lòng liên hệ với hệ thống đại lý của chúng tôi để nhận báo giá xe Altis tốt nhất.
Động cơ Toyota Corolla Altis là loại 2ZR-FE 1.8L hoặc 3ZR-FE 2.0L, và tạo ra công suất tối đa là 138-143 mã lực và 173-187 Nm, với hệ thống treo bao gồm Macpherson và bán phụ thuộc dạng thanh xoắn giúp xe luôn ổn định trên nhiều dạng địa hình khác nhau.
+ Giá xe Toyota Camry
Bảng giá xe Toyota Camry mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | ||
Camry 2.0G | Camry 2.5Q | |
– Giá công bố | 1.029 | 1.235 |
– Khuyến mãi | Liên hệ | |
Giá xe Toyota Camry lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||
– Tp. HCM | 1.145 | 1.372 |
– Hà Nội | 1.175 | 1.406 |
– Tỉnh/Thành | 1.135 | 1.362 |
(*) Giá xe Camry tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (nếu có). Vui lòng liên hệ với hệ thống đại lý của chúng tôi để nhận báo giá xe Camry tốt nhất.
Ngoại thất lịch lãm ít thay đổi so với bản tiền nhiệm, ngoại trừ một số chi tiết được Toyota thêm thắt nhằm tối ưu hóa trải nghiệm người dùng. Nội thất xe khá phù hợp với những người dùng trung niên bởi những chi tiết đơn giản nhưng thực dụng. Khung taplo đối xứng kết hợp chất liệu như ốp giả gỗ và nhựa mềm giả da, với hệ thống giải trí đơn giản như đầu CD và kết nối AUX/USB.
+ Giá xe Toyota Avanza
Bảng giá xe Toyota Avanza mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Avanza 1.5 AT | Avanza 1.3 MT |
Giá niêm yết | 612 | 544 |
Khuyến mại | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Avanza lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Tại, TPHCM | 687 | 612 |
Hà Nội | 708 | 632 |
các tỉnh | 677 | 602 |
(*) Giá xe Avanza lăn bánh chưa bao gồm giảm giá và khuyến mãi. Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết.
Các phiên bản của dòng Toyota Avanza sở hữu những động cơ khác nhau: từ 2NR-VE cho đến 1NR – VE, mang lại công suất cực đại từ 95-105 mã lực và mô men xoắn 121-136 Nm. Ngoài ra, hệ thống chống bó cứng phanh ABS hay phân phối lực phanh điện tử cũng góp mặt trên Avanza.
+ Giá xe Toyota Rush
Giá xe Rush phiên bản S 1.5AT niêm yết : 668 triệu VNĐ
Giá xe Rush lăn bánh tại Hà Nội tạm tính: 770 triệu VNĐ / Giá xe Rush lăn bánh tại TPHCM tạm tính: 748 triệu VNĐ / Giá xe Rush lăn bánh tại các tỉnh tạm tính: 738 triệu VNĐ.
Cùng với hộp số tự động 4 cấp, Rush trang bị động cơ 2NR-VE dung tích chỉ 1.5L, cho ra công suất tối đa 104 PS và mô men xoắn cực đại 134Nm. với công nghệ Dual VVT-i tối ưu, tiết kiệm nhiên liệu hơn.
+ Giá xe Toyota Innova
Bảng giá xe Toyota Innova mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
Phiên bản | Innova E | Innova G | Innova Venturer | Innova V |
– Giá công bố | 771 | 847 | 879 | 971 |
– Giảm giá | Liên hệ | |||
Giá xe Toyota Innova lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
– Tp. HCM | 861 | 945 | 979 | 1081 |
– Hà Nội | 886 | 971 | 1006 | 1110 |
– Tỉnh/Thành | 851 | 935 | 969 | 1071 |
(*) Ghi chú: Giá xe Innova lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ với hệ thống đại lý của chúng tôi để nhận báo giá xe Innova tốt nhất.
“Sang trọng và vững chãi” là những điều mà Toyota gửi gắm ở dòng xe đa dụng MPV 7 chỗ mang tên Innova. Những chi tiết trong và ngoài xe đã khẳng định rõ ràng điều đó. Ngoại thất Innova mạnh mẽ với đường gân dập nổi trên nắp capo và lưới tản nhiệt đa giác cá tính. Cụm đèn xe tạo sự cá tính còn thân xe kế thừa trọn vẹn phiên bản cũ.
Nội thất xe tạo cảm giác rộng rãi cho hành khách, còn vô lăng 4 chấu bọc da ốp gỗ và mạ crom sang trọng với một số nút bấm tiện lợi hơn cho người cầm lái, bên cạnh hệ thống âm thanh tầm trung gồm đầu CD, cổng AUX/USB và 6 loa.
“Trái tim” của Innova khá bền bỉ và mạnh mẽ với động cơ 1TR – FE tạo nên công suất 137 HP và mô men xoắn cực đại 183 Nm.
+ Giá xe Toyota Fortuner
Phiên bản Fortuner | Thông số | Giá niêm yết |
2.4G 4×2 MT | 7 chỗ ngồi, Máy dầu số sàn 1 cầu, Dung tích 2.4L, Xe lắp ráp trong nước. | 1,033 tỷ VNĐ |
2.4G 4×2 AT | 7 chỗ ngồi, Máy dầu số tự động 1 cầu, Dung tích 2.4L, Xe lắp ráp trong nước. | 1,096 tỷ VNĐ |
2.7V 4×2 AT | 7 chỗ ngồi, Máy xăng số tự động 1 cầu, Dung tích 2.7L, Xe nhập khẩu. | 1,150 tỷ VNĐ |
2.7V 4×4 AT | 7 chỗ ngồi, Máy xăng số tự động 2 cầu, Dung tích 2.7L, Xe nhập khẩu. | 1,236 tỷ VNĐ |
2.7V 4×2 AT TRD | 7 chỗ ngồi, Máy xăng số tự động 1 cầu, Dung tích 2.7L, Xe nhập khẩu. | 1,199 tỷ VNĐ |
2.8V 4×4 AT | 7 chỗ ngồi, Máy xăng số tự động 2 cầu, Dung tích 2.8L, Xe lắp ráp trong nước. | 1,354 tỷ VNĐ |
(*) Giá xe Fortuner tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ với hệ thống đại lý của chúng tôi để nhận báo giá xe Fortuner tốt nhất.
Ngoại thất Toyota Fortuner đã loại bỏ hoàn toàn những chi tiết rườm rà, mà thay thế bằng tạo hình mạnh mẽ, thu hút mọi ánh nhìn với thiết kế vuốt thanh mảnh và tinh tế hơn so với mẫu tiền nhiệm.
Khoang cabin sử dụng tông màu nâu chủ đạo tạo cảm giác sang trọng và đẳng cấp. Xe còn trang bị đầy đủ hệ thống giải trí như đầu CD/DVD cũng như những tiện nghi khác bao gồm nút khởi động Start stop thông minh và chỉnh điện cốp 1 chạm.
Xe sở hữu nhiều tùy chọn động cơ, từ máy xăng cho đến máy dầu với mức dung tích đa dạng 2.4 – 2.8 lít, sản sinh công suất 148-174 Hp và mô men xoắn 245- 450 Nm.
✅ Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Fortuner 2021
+ Giá xe Toyota Hiace
Giá xe Toyota Hiace lăn bánh tham khảo (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản xe | Giá công bố | Giá lăn bánh (Tp.HCM) | Giá lăn bánh (Hà Nội) | Giá lăn bánh (Tỉnh) |
Toyota Hiace 3.0L DAT | 999 | 1024 | 1024 | 1024 |
Giá xe Hiace 3.0L DAT máy dầu chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi trong tháng nếu có. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để đặt xe Hiace giao sớm toàn quốc.
Xe Toyota Hiace sử dụng động cơ diesel 1KD – FTV 4 xy lanh kết hợp với hộp số sàn 5 cấp giúp đạt được công suất cực đại lên đến 142 mã lực và mô men xoắn 300Nm.
✅ Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Hiace 2021
+ Giá xe Toyota Hilux
- Giá xe Hilux 2.8 G 4×4 AT MLM : 878 triệu
- Hilux 2.4 4×4 MT : 772 triệu
- Hilux 2.4 4×2 AT : 662 triệu
- Hilux 2.4 4×2 MT : 622 triệu
* Giá xe bán tải Hilux tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (nếu có). Vui lòng liên hệ với hệ thống đại lý của chúng tôi để nhận báo giá xe bán tải Hilux tốt nhất.
Dòng xe bán tải Hilux vẫn trung thành với những đường nét cứng cáp và gân guốc ở ngoại thất và sự thực dụng trong bố trí nội thất, giúp xe luôn được lòng người dùng. Tiện nghi đa dạng với màn hình 7 inch và dàn 4-6 loa tùy phiên bản.
Xe sở hữu 2 tùy chọn diesel và công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp tăng áp giúp tạo ra công suất cực đại lên đến 147-174 mã lực và mô men xoắn 400-450 Nm, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Châu Âu Euro 4 thân thiện với môi trường.
+ Giá xe Toyota Land Cruiser Prado
Giá xe Land Cruiser Prado VX lăn bánh, Hà Nội (Tạm tính) : 2643 triệu / Tp. HCM (Tạm tính) : 2587 triệu / Tỉnh, Thành (Tạm tính) : 2577 triệu
Nội thất xe Toyota Prado rộng rãi và nhắm đến sự đơn giản làm chủ đạo. Mọi thứ chỉ là những vùng ô vuông theo một nghệ thuật sắp đặt và ốp gỗ thời thượng. Hệ thống giải trí xe gồm một đầu CD và 6 loa. Ngoài ra, xe sở hữu điều hòa tự động 4 vùng độc lập nên không khí trên xe rất dễ chịu.
Xe trang bị động cơ 2.7 lít với công nghệ Dual VVT-i sản sinh ra công suất tối đa lên tới 164 mã lực và mô men xoắn cực đại là 246Nm, kết hợp hộp số tự động 6 cấp, dẫn động 4 bánh, toát lên uy lực trong từng chuyển động trên mọi cung đường địa hình hiểm trở.
+ Giá xe Toyota Land Cruiser
Giá xe Land Cruiser V8 : 4.030 triệu
+ Giá xe Toyota Alphard
Giá xe Alphard Luxury mới: 4.038 triệu (Riêng màu trắng giá bán 4.046 triệu)
Giá xe Alphard Luxury lăn bánh, Hà Nội (Tạm tính) : 4545 triệu / Tp. HCM (Tạm tính) : 4455 triệu / Tỉnh, Thành (Tạm tính) : 4445 triệu
Đúng như cái tên, dòng Alphard Luxury đã thể hiện những gì là sang trọng và hầm hố nhất.
Toyota Alphard Luxury mang đến cho người dùng trải nghiệm thoải mái bậc nhất với cửa sổ trời Panorama, ghế lái chỉnh điện 6 hướng và trượt tự động. Các ghế ngồi khác hỗ trợ chỉnh điện 4 hướng và đệm để chân.
Hệ thống điều hòa của dòng Alphard Luxury là tự động 3 vùng độc lập kết hợp 2 dàn lạnh mang đến cảm giác dễ chịu, thoải mái. Không những thế, tính năng lọc bụi bằng than hoạt tính góp phần giữ gìn sức khỏe cho hành khách trên xe.
Khả năng vận hành của xe cũng được đánh giá cao với khối động cơ xăng V6 3.5L 24 van DOHC nên tạo công suất cực đại lên tới 296 Hp và mô men xoắn tối đa đạt 361 Nm, cùng với hộp số tự động 8 cấp mang lại cảm giác mượt mà và ổn định. Bên cạnh đó, tay lái trợ lực điện giúp tài xế điều khiển xe vô cùng dễ dàng.
Tham khảo thêm mẫu xe sắp ra mắt:
